🔍
Search:
KHÔNG CÓ TÌNH NGƯỜI
🌟
KHÔNG CÓ TÌNH …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
남을 동정하는 따뜻한 마음도 없고, 일의 형편이나 까닭을 봐주는 것도 없이 몹시 엄격하다.
1
KHÔNG CÓ TÌNH NGƯỜI:
Hết sức nghiêm khắc không có tấm lòng ấm áp động lòng trắc ẩn với người khác, cũng như không quan tâm đến lý do hay hoàn cảnh của sự việc.
-
Phó từ
-
1
남을 동정하는 따뜻한 마음도 없고, 일의 형편이나 까닭을 봐주는 것도 없이 몹시 엄격하게.
1
MỘT CÁCH KHÔNG CÓ TÌNH NGƯỜI:
Một cách cực kỳ nghiêm khắc không có tấm lòng ấm áp động lòng trắc ẩn với người khác và không quan tâm đến lý do hay hoàn cảnh của sự việc.
🌟
KHÔNG CÓ TÌNH NGƯỜI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
얄미울 정도로 쌀쌀맞고 인정이 없다.
1.
VÔ TÂM, NHẪN TÂM,:
Cứng nhắc và không có tình người đến mức đáng ghét.
-
Tính từ
-
1.
마음이 너그럽지 못하고 인정이 없다.
1.
BẠC BẼO:
Không được rộng lượng và không có tình người.
-
-
1.
사람들의 마음이 각박하고 인정이 없다.
1.
NHÂN TÂM ÁC, LÒNG NGƯỜI CẰN CỖI:
Tấm lòng của mọi người cằn cỗi và không có tình người.
-
Danh từ
-
1.
인정 없이 매우 잔인하고 사나움.
1.
SỰ TÀN BẠO, SỰ TÀN KHỐC:
Sự vô cùng dữ tợn, tàn nhẫn một cách không có tình người.
-
Tính từ
-
1.
마음이 너그럽지 못하고 인정이 없는 데가 있다.
1.
BẠC BẼO:
Không được rộng lượng và có phần không có tình người.
-
Động từ
-
1.
성의 없이 아무렇게나 대접하다.
1.
TIẾP ĐÃI SƠ SÀI, SỰ TIẾP ĐÃI QUA LOA, SỰ LẠNH NHẠT:
Tiếp đãi lơ là không có thành ý.
-
2.
인정 없이 모질게 대하다.
2.
NGƯỢC ĐÃI:
Đối xử tàn nhẫn không có tình người.
-
Danh từ
-
1.
인정이 없고 아주 모질며 악독함.
1.
SỰ TÀN ÁC:
Sự không có tình người, ác độc và vô cùng tàn nhẫn.
-
Danh từ
-
1.
인정이 없고 아주 모질며 악독한 성질.
1.
TÍNH TÀN ÁC, TÍNH TÀN BẠO:
Tính chất độc ác, tàn nhẫn và không có tình người.
-
Danh từ
-
1.
인정이 없고 아주 매섭고 독한 행동을 아무렇지 않게 하는 경향이나 성질.
1.
TÍNH TÀN NHẪN:
Tính chất hoặc khuynh hướng thực hiện hành vi không có tình người, ghê sợ và độc ác một cách thản nhiên.
-
Danh từ
-
1.
성의 없이 아무렇게나 대접함.
1.
SỰ TIẾP ĐÃI QUA LOA, SƠ SÀI:
Sự tiếp đãi lơ là không có thành ý.
-
2.
인정 없이 모질게 대함.
2.
BẠC ĐÃI:
Việc đối xử tàn nhẫn không có tình người.
-
Danh từ
-
1.
인정이 없고 아주 매섭고 독함.
1.
SỰ TÀN NHẪN:
Sự không có tình người, vô cùng đáng sợ và độc ác.
-
Tính từ
-
1.
사랑하거나 좋아하는 마음이 없어 차갑고 인정이 없다.
1.
NHẪN TÂM, VÔ TÌNH:
Không có lòng yêu thương hay yêu thích mà lạnh lùng và không có tình người.
-
2.
다른 사람의 사정에 아랑곳없다.
2.
VÔ TÌNH, VÔ TÂM:
Không quan tâm tới hoàn cảnh của người khác.
-
Danh từ
-
1.
넓게 퍼져 있는 얼음 조각.
1.
TẢNG BĂNG:
Miếng băng trải rộng.
-
2.
(비유적으로) 손이나 발, 방바닥 등의 사물이 몹시 찬 것.
2.
LẠNH NHƯ BĂNG, LẠNH NHƯ ĐÁ:
(cách nói ẩn dụ) Các thứ như tay, chân, sàn nhà... rất lạnh.
-
3.
(비유적으로) 사람의 태도나 마음 등이 인정이 없고 쌀쌀맞음.
3.
LẠNH NHƯ TIỀN, LẠNH NHƯ BOM, BĂNG GIÁ:
(cách nói ẩn dụ) Thái độ hay tấm lòng của con người không có tình người và lạnh lùng.
-
Phó từ
-
1.
얄미울 정도로 쌀쌀맞고 인정이 없이.
1.
MỘT CÁCH LẠNH LÙNG, MỘT CÁCH NHẪN TÂM,:
Một cách lãnh đạm và không có tình người đến mức đáng ghét.
-
Danh từ
-
1.
인정이 없고 모질며 악한 성질.
1.
TÍNH TÀN KHỐC, TÍNH ĐỘC ÁC:
Tính chất không có tình người và độc ác nhẫn tâm.
-
Danh từ
-
1.
인정이 없고 모질며 악함.
1.
SỰ TÀN KHỐC, SỰ ÁC ĐỘC:
Sự không có tình người và độc ác nhẫn tâm.